Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 3, 2019

Thép tròn đặc SCM420 / 20CrMo / 25CrMo4 / 20XM

Hình ảnh
THÉP TRÒN ĐẶC SCM420 /  20CrMo / 25CrMo4 / 20XM SCM420 là một loại thép hợp kim Cr – Mo có khả năng kháng nhiệt, chịu nhiệt lên tới 500 – 550 o C. Là loại thép có hàm lượng Carbon cao, có khả năng chịu sự ăn mòn do oxy hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt trong môi trường mặn, nhiệt độ thay đổi liên tục.   Thành phần hóa học: C: 0.17 – 0.24 Si: 0.15 – 0.37 Mn: 0.40 – 0.70 Cr: 0.80 – 1.10 Ni: ≤ 0.03 Cu: ≤ 0.03 P ≤ 0.035 S ≤ 0.035 Mo: 0.15 – 0.30 Cơ lý tính: -          Giới hạn chảy (Min) MPA: 685 -          Độ bền kéo (Min) MPA: 932 -          Độ giãn dài (Min) %: 14 -          Độ cứng (HB): 262 - 352 Công dụng: -          Dùng trong công nghiệp chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác, linh kiện điện tử -          Làm khuôn dập nguội, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn -          Dùng sản xuất các chi tiết máy chịu tải trọng lớn, mài mòn thường xuyên và va đập mạnh như: bánh răng, trục chuyển động

Thép tròn hợp kim 40CrNiMoA, 20CrNiMo, 30CrNiMo8, 34CrNiMo6

Hình ảnh
T HÉP TRÒN HỢP KIM 40CrNiMoA, 20CrNiMo, 30CrNiMo8, 34CrNiMo6 40CrNiMoA là thép hợp kim trên cơ sở thép kết cấu carbon chất lượng cao, đã bổ sung một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim nhằm làm giảm các khuyết tật phổ biến của các bộ phận ổ trục sau khi xử lý nhiệt như: quá nhiệt, rạn nứt, biến dạng xử lý nhiệt, khử nhiễu bề mặt, độ cứng không đồng nhất... Thành phần hóa học: C: 0.37 – 0.44 Cr: 0.60 – 0.90 Ni: 1.25 – 1.65 Mo: 0.15 – 0.25 Si: 0.17 – 0.37 Mn: 0.50 – 0.80 P ≤ 0.025 S ≤ 0.025 Cu ≤ 0.30 Công dụng: -          Dùng sản xuất các bộ phận chịu cường độ cao, kích thước tiết diện lớn và các bộ phận làm nguội, tôi luyện quan trọng như máy rèn trục ngang, ổ trục lệch tâm, máy ép rèn... -          Chế tạo đầu mũi khoan, khuôn dập, dao, lưỡi cưa... và các công cụ cắt nói chung -          Dùng chế tạo bánh răng, vòng bi, thanh truyền lực, chi tiết máy lớn, lò xo... -          Dùng chế tạo công cụ lắp ráp phụ tùng ô tô, đóng tàu... Ngoài ra,

Stainless steel SUS630 / S17400 / 0Cr17Ni4Cu4Nb

Hình ảnh
STAINLESS STEEL SUS630 / S17400 / 0Cr17Ni4Cu4Nb 630 là lớp thép không gỉ có độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Thành phần hóa học: C ≤ 0.07 Cr: 15.00 – 17.50 Ni: 3.00 – 5.00 Cu: 3.00 – 5.00 Nb: 0.15 – 0.45 Si ≤ 1.00 Mn ≤ 1.00 P ≤ 1.00 S ≤ 1.00 Ứng dụng: -          Dùng trong công nghệp hàng không vũ trụ -          Làm dụng cụ cầm tay y sinh -          Dùng trong thiết bị chế biến hóa chất và thực phẩm -          Ứng dụng trong bộ xử lý và lưu trữ chất thải hạt nhân -          Dùng trong gia công kim loại và thiết bị nhà máy giấy... Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp một số mác thép không gỉ / inox khác như: SUS201, SUS202, SUS301, SUS302, SUS304, SUS304L, SUS305, SUS316, SUS316L, SUS317L, SUS321, SUS309S, SUS310, SUS310S, SUS410, SUS430, SUS440C, SUS420J1, SUS420J2, SUH409L, SUS630... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Ms. Thư 0903024127 thunguyenchauduong@gmail.com Rất vui được hợp tác với Quý khách!